Q-PLUS EVO - CÔNG TY TNHH TM-DV TRANFA

SẢN PHẨM

Trang chủ  /   Sản phẩm

Q-PLUS EVO – NỀN TẢNG LASER Q-SWITCHED ĐÁP ỨNG TỪNG NHU CẦU RIÊNG BIỆT CỦA BẠN

Q-Plus EVO dựa trên công nghệ Q-Switched mạnh mẽ, đảm bảo tính linh hoạt tuyệt vời trong ứng dụng lâm sàng. Q-Plus EVO bao gồm những laser Q-Switched khác nhau cùng tương tác quang âm (quang cơ) lên các mô, IPL và Laser xung dài hoạt động theo chế độ quang nhiệt. Những sự kết hợp có chọn lọc này khiến hệ thống trở nên độc đáo và có khả năng điều trị những hình xăm với đa dạng màu sắc, vùng sắc tố lành tính mà không cần sử dụng những tay cầm kém hiệu quả và tốn vật tư tiêu hao rất phổ biến ở những hệ thống khác. Hệ thống này cũng được sử dụng để triệt lông, điều trị tổn thương mạch máu và lão hóa da.

  • CHẾ ĐỘ Q-SWITCHED

Ở chế độ Q-Switched, với những xung ngắn (6 ns) được phát ra có công suất đỉnh cực cao (hàng trăm MW), kích hoạt hiệu ứng quang âm với hiệu quả tốt hơn và giảm mạnh tương tác nhiệt trên các mô. Kết quả là những hình xăm không mong muốn và đốm sắc tố da sẽ vỡ vụn thành những mảnh nhỏ, và bị loại bỏ thông qua quá trình đại thực bào.

  • CHẾ ĐỘ Q-SWITCHED ND-YAG

Những mô-đun xung dài bổ sung điều trị hiệu quả về lông, mạch máu, da lão hóa và sắc tố da. Các mô-đun này được kết hợp giữa Nd:YAG (1064/532 nm và @1320 nm tùy chọn)/Alexandrite (755 nm). Các hiệu ứng dựa trên những tổn thương có chọn lọc bởi nhiệt ở các mô đích như melanin, máu và nước. Tay cầm laser của mô-đun này có thể kết hợp với các thiết bị làm lạnh tiếp xúc da trực tiếp hoặc thổi khí để có sự điều trị an toàn và thoải mái.

_______________________________________________________________________________________

Thông tin bởi Tranfa

CHỨC NĂNG

  • Xóa xăm
  • Điều trị tổn thương sắc tố
  • Trẻ hóa da
  • Triệt lông vĩnh viễn
  • Điều trị mụn viêm
  • Điều trị bệnh da liễu ở chân (da và móng)

 

HÌNH ẢNH TRƯỚC/ SAU ĐIỀU TRỊ

Trước Sau

Thông số kỹ thuật

Laser Q-Switched Nd:YAG Q-Switched Nd:YAG Q-Switched Ruby
Bước sóng (nm) 1064 532 694
Độ rộng xung 6ns xung đơn;

6ns + 6ns OP (xung đôi);

300μsPT (quang nhiệt)

6ns xung đơn;

6ns + 6ns OP (xung đôi);

30ns;

2 ms PT (quang nhiệt)

Phân phối tia Cánh tay có khớp nối với tay cầm có thể tháo rời Cánh tay có khớp nối với tay cầm có thể tháo rời Cánh tay có khớp nối với tay cầm có thể tháo rời
Tay cầm có sẵn (tùy chọn) (mm) 3, 4.5, 6, 7.5, 9, 10.5 mm tròn;

2×2, 3×3, 4×4, 5×5 vuông;

vi điểm tròn 8mm

3, 4.5, 6, 7.5, 9, 10.5 mm tròn;

2×2, 3×3, 4×4, 5×5 vuông;

vi điểm tròn 8mm

3, 4.5, 6, 7.5, 9, 10.5 mm tròn;

2×2, 3×3, 4×4, 5×5 vuông;

vi điểm tròn 8mm

Mật độ năng lượng (J/cm2) tối đa 25; 37.5 (OP); 50 (PT) 12.5; 15 (OP) 30; 50
Tốc độ phát tia (Hz) lên đến 10 lên đến 10 lên đến 3

 

Laser Xung dài Nd:YAG  Xung dài Nd:YAG Xung dài Alexandrite
Bước sóng (nm) 1064 532 755
Độ rộng xung (ms) 0.3-300 2-50 0.3-300
Phân phối tia cáp quang với tay cầm có thể tháo rời
Kích thước điểm có sẵn (mm) 2-5, 6, 8, 10, 12, 14, 16 2-5, 6 6, 8, 10, 12, 14, 16
Mật độ năng lượng tối đa (J/cm2) 500 (bị hạn chế bởi phần mềm) 95 123
Tốc độ phát tia (Hz) đơn, lên đến 10  đơn, lên đến 10  đơn, lên đến 10
Hộ thống làm mát da tích hợp thêm thiết bị làm lạnh da (tùy chọn) hoặc các đầu nối (tùy chọn)

 

Yêu cầu điện 3.7 kVA, 200-240 Vac; 50/60 Hz
Kích thước và cân nặng 530(W)x1043(D)x1060(H)mm; 150Kg

 

OPTION Twain 2940 Twain IPL Nd:YAG 1320
Nguồn Er:YAG Tay cầm IPL Nd:YAG
Bước sóng (nm) 2940 650-1200|625-120|590-1200|570-1200|550-1200|400-1200 1320
Độ rộng xung (ms) 0.3-1 5-40 (độ rộng xung có thể kéo dài đến 240 ms) 5-10
Kích thước điểm (mm) 2, 4, 9, vi điểm 48×13 mm2 – 25×13 mm2 lên đến 12
Mật độ năng lượng tốt đa (J/cm2) lên đến 10 lên đến 25 lên đến 35
Tốc độ phát tia (Hz) lên đến 6 0.5 lên đến 5

 

 

 

 

 

VIDEO SẢN PHẨM

Q-PLUS EVO – NỀN TẢNG LASER Q-SWITCHED ĐÁP ỨNG TỪNG NHU CẦU RIÊNG BIỆT CỦA BẠN

Q-Plus EVO dựa trên công nghệ Q-Switched mạnh mẽ, đảm bảo tính linh hoạt tuyệt vời trong ứng dụng lâm sàng. Q-Plus EVO bao gồm những laser Q-Switched khác nhau cùng tương tác quang âm (quang cơ) lên các mô, IPL và Laser xung dài hoạt động theo chế độ quang nhiệt. Những sự kết hợp có chọn lọc này khiến hệ thống trở nên độc đáo và có khả năng điều trị những hình xăm với đa dạng màu sắc, vùng sắc tố lành tính mà không cần sử dụng những tay cầm kém hiệu quả và tốn vật tư tiêu hao rất phổ biến ở những hệ thống khác. Hệ thống này cũng được sử dụng để triệt lông, điều trị tổn thương mạch máu và lão hóa da.

  • CHẾ ĐỘ Q-SWITCHED

Ở chế độ Q-Switched, với những xung ngắn (6 ns) được phát ra có công suất đỉnh cực cao (hàng trăm MW), kích hoạt hiệu ứng quang âm với hiệu quả tốt hơn và giảm mạnh tương tác nhiệt trên các mô. Kết quả là những hình xăm không mong muốn và đốm sắc tố da sẽ vỡ vụn thành những mảnh nhỏ, và bị loại bỏ thông qua quá trình đại thực bào.

  • CHẾ ĐỘ Q-SWITCHED ND-YAG

Những mô-đun xung dài bổ sung điều trị hiệu quả về lông, mạch máu, da lão hóa và sắc tố da. Các mô-đun này được kết hợp giữa Nd:YAG (1064/532 nm và @1320 nm tùy chọn)/Alexandrite (755 nm). Các hiệu ứng dựa trên những tổn thương có chọn lọc bởi nhiệt ở các mô đích như melanin, máu và nước. Tay cầm laser của mô-đun này có thể kết hợp với các thiết bị làm lạnh tiếp xúc da trực tiếp hoặc thổi khí để có sự điều trị an toàn và thoải mái.

_______________________________________________________________________________________

Thông tin bởi Tranfa

CHỨC NĂNG

  • Xóa xăm
  • Điều trị tổn thương sắc tố
  • Trẻ hóa da
  • Triệt lông vĩnh viễn
  • Điều trị mụn viêm
  • Điều trị bệnh da liễu ở chân (da và móng)

 

HÌNH ẢNH TRƯỚC/ SAU ĐIỀU TRỊ

Trước Sau

Thông số kỹ thuật

Laser Q-Switched Nd:YAG Q-Switched Nd:YAG Q-Switched Ruby
Bước sóng (nm) 1064 532 694
Độ rộng xung 6ns xung đơn;

6ns + 6ns OP (xung đôi);

300μsPT (quang nhiệt)

6ns xung đơn;

6ns + 6ns OP (xung đôi);

30ns;

2 ms PT (quang nhiệt)

Phân phối tia Cánh tay có khớp nối với tay cầm có thể tháo rời Cánh tay có khớp nối với tay cầm có thể tháo rời Cánh tay có khớp nối với tay cầm có thể tháo rời
Tay cầm có sẵn (tùy chọn) (mm) 3, 4.5, 6, 7.5, 9, 10.5 mm tròn;

2×2, 3×3, 4×4, 5×5 vuông;

vi điểm tròn 8mm

3, 4.5, 6, 7.5, 9, 10.5 mm tròn;

2×2, 3×3, 4×4, 5×5 vuông;

vi điểm tròn 8mm

3, 4.5, 6, 7.5, 9, 10.5 mm tròn;

2×2, 3×3, 4×4, 5×5 vuông;

vi điểm tròn 8mm

Mật độ năng lượng (J/cm2) tối đa 25; 37.5 (OP); 50 (PT) 12.5; 15 (OP) 30; 50
Tốc độ phát tia (Hz) lên đến 10 lên đến 10 lên đến 3

 

Laser Xung dài Nd:YAG  Xung dài Nd:YAG Xung dài Alexandrite
Bước sóng (nm) 1064 532 755
Độ rộng xung (ms) 0.3-300 2-50 0.3-300
Phân phối tia cáp quang với tay cầm có thể tháo rời
Kích thước điểm có sẵn (mm) 2-5, 6, 8, 10, 12, 14, 16 2-5, 6 6, 8, 10, 12, 14, 16
Mật độ năng lượng tối đa (J/cm2) 500 (bị hạn chế bởi phần mềm) 95 123
Tốc độ phát tia (Hz) đơn, lên đến 10  đơn, lên đến 10  đơn, lên đến 10
Hộ thống làm mát da tích hợp thêm thiết bị làm lạnh da (tùy chọn) hoặc các đầu nối (tùy chọn)

 

Yêu cầu điện 3.7 kVA, 200-240 Vac; 50/60 Hz
Kích thước và cân nặng 530(W)x1043(D)x1060(H)mm; 150Kg

 

OPTION Twain 2940 Twain IPL Nd:YAG 1320
Nguồn Er:YAG Tay cầm IPL Nd:YAG
Bước sóng (nm) 2940 650-1200|625-120|590-1200|570-1200|550-1200|400-1200 1320
Độ rộng xung (ms) 0.3-1 5-40 (độ rộng xung có thể kéo dài đến 240 ms) 5-10
Kích thước điểm (mm) 2, 4, 9, vi điểm 48×13 mm2 – 25×13 mm2 lên đến 12
Mật độ năng lượng tốt đa (J/cm2) lên đến 10 lên đến 25 lên đến 35
Tốc độ phát tia (Hz) lên đến 6 0.5 lên đến 5

 

 

 

 

 

VIDEO SẢN PHẨM